Nội dung text KNTTVCS-Đại số 12-Chương 1-Bài 2-GTLN, GTNN của hàm số-Chủ đề 6-GTLN, GTNN của biểu thức đại số-ĐỀ BÀI.pdf
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số Trang 1 CHỦ ĐỀ 6 TÌM GTLN VÀ GTNN CỦA BIỂU THỨC Câu 1. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x y x y 0, 1; 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 2 2 P x y x xy x 2 3 4 5 lần lượt bằng: A. 20 và 18 . B. 20 và 15 . C. 18 và 15 . D. 15 và 13 . Câu 2. Cho các số thực x , y thõa mãn x y 0, 0 và x y 1. Giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 2 2 S x y y x xy (4 3 )(4 3 ) 25 là: A. 25 191 ; 2 16 M m . B. 191 12; 16 M m . C. 25 ; 12 2 M m . D. 25 ; 0 2 M m . Câu 3. Cho các số thực x , y thoả mãn 2 2 x y xy 4 4 2 32 . Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 3 3 A x y xy x y 3( 1)( 2) là : A. 17 5 5 . 4 m B. m 16. C. m 398. D. m 0. Câu 4. Cho hai số thực x y 0, 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện 2 2 ( ) x y xy x y xy . Giá trị lớn nhất M của biểu thức 3 3 1 1 A x y là: A. M 0. B. M 0. C. M 1. D. M 16. Câu 5. Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2( ) ( )( 2) a b ab a b ab . Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 3 3 2 2 3 3 2 2 4 9 a b a b P b a b a là: A. m 10. B. 85 . 4 m C. 23 . 4 m D. m 0. Câu 6. Cho hai số thực dương thỏa mãn 1 2; 1 2 x y . Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức: 2 2 2 2 1 3 5 3 5 4( 1) x y y x P x y y x x y A. m 0. B. 85 . 4 m C. m 10. D. 7 . 8 m Câu 7. Cho x , y là các số thực thỏa mãn x y x y 1 2 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 2 2 P x y x y x y 2 1 1 8 4 . Tính giá trị M m A. 42 B. 41 C. 43 D. 44 Câu 8. Cho x , y 0 thỏa mãn 3 2 x y và biểu thức 4 1 4 P x y đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 2 x y .
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số Trang 2 A. 153 100 . B. 5 4 . C. 2313 1156 . D. 25 16 . Câu 9. Cho ba số thực x y z , , thỏa mãn x y z 0, 0, 1, x y z 2 .Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P xyz bằng a b với * a b, và a b là phân số tối giản. Giá trị của 2a b bằng A. 5 . B. 43 . C. 9 . D. 6 . Câu 10. Cho hàm số 4 3 2 f x x ax bx cx 1 . Biết rằng đồ thị hàm số y f x có ít nhất một giao điểm với trục hoành. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng? A. 2 2 2 4 3 abc . B. 2 2 2 4 3 abc . C. 2 2 2 4 3 abc . D. 2 2 2 4 3 abc . Câu 11. Cho 2 2 x xy y 2 . Giá trị nhỏ nhất của 2 2 P x xy y bằng: A. 2 3 B. 1 6 C. 1 2 D. 2 Câu 12. Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn 2 2 x y xy 1 và hàm số 3 2 f t t t 2 3 1 . Gọi M , m tương ứng là GTLN và GTNN của 5 2 4 x y Q f x y . Tổng M m bằng: A. 4 3 2 . B. 4 5 2 . C. 4 4 2 . D. 4 2 2 . Câu 13. Cho các số thực x , y thỏa mãn x y x y 1 2 2 3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 4 7 2 2 3 1 .2 3 x y x y M x y x y bằng A. 9476 243 . B. 76 . C. 193 3 . D. 148 3 . Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1 sin cos tan cot sin cos y x x x x x x A. 2 1 . B. 2 2 1 . C. 2 1 . D. 2 2 1 . Câu 15. Cho hai số thực x y, thỏa mãn: 3 9 2 3 5 3 5 0 x y xy x xy Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 3 2 P x y 6 3 3 1 2 xy x x y A. 296 15 18 9 . B. 36 296 15 9 . C. 36 4 6 9 . D. 4 6 18 9 . Câu 16. Cho x y, 0 và 5 4 x y sao cho biểu thức 4 1 4 P x y đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó A. 2 2 25 32 x y . B. 2 2 17 16 x y . C. 2 2 25 16 x y . D. 2 2 13 16 x y .
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số Trang 3 Câu 17. Cho x y, là hai số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện 1 xy xy y x 1 1 1 y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 3 6 x y x y P x xy y x y ? A. 5 7 3 30 . B. 7 5 30 3 . C. 5 7 3 30 . D. 5 7 30 . Câu 18. Xét các số thực dương x y z , , thỏa mãn x y z 4 và xy yz zx 5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3 1 1 1 x y z x y z bằng: A. 20 . B. 25 . C. 15 . D. 35 . Câu 19. Gọi M , m lần lượt là giá lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số 2018 2018 y x x sin cos trên . Khi đó: A. M 2 , 1008 1 2 m . B. M 1, 1009 1 2 m . C. M 1, m 0 . D. M 1, 1008 1 2 m . Câu 20. Cho các số thực x , y thỏa mãn x y x y 2 3 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 P x y xy 4 15 . A. min 80 P . B. min 91 P . C. min 83 P . D. min 63 P . Câu 21. Biết rằng bất phương trình 2 2 4 2 2 m x x x x x x 1 1 2 1 2 có nghiệm khi và chỉ khi m a b ; 2 với a b, . Tính giá trị của T a b . A. T 3. B. T 2 . C. T 0 . D. T 1. Câu 22. Cho x y, là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2 2 x y xy x y xy . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 2 2 3 3 2 2 4 9 x y x y P y x y x . A. 25 4 . B. 5 . C. 23 4 . D. 13 . Câu 23. Cho các số thực dương x , y thỏa mãn 5 2 4 x y . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức 2 1 4 P x y . A. min 34 5 P . B. min 65 4 P . C. Pmin không tồn tại. D. min P 5. Câu 24. Cho hai số thực x , y thỏa mãn: 3 2 2 7 2 1 3 1 3 2 1 y y x x x y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x y 2 . A. P 10 B. P 4 . C. P 6 . D. P 8 .
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số Trang 4 Câu 25. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: 2 3 0 2 3 14 0 x xy x y . Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 3 P x y xy x x 3 2 2 A. 8 . B. 0 . C. 12 . D. 4 .