Nội dung text CHUONG 7 NGUYÊN TỐ NHÓM IA VÀ NHÓM IIA-HS.pdf
1 NỘI DUNG CHƢƠNG 7: NGUYÊN TỐ NHÓM IA VÀ NHÓM IIA CHỦ ĐỀ 1: NGUYÊN TỐ NHÓM IA ........................................................................................................2 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT ..................................................................................................................2 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025...................................................7 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phƣơng án lựa chọn (chọn 1 đáp án) ......................................7 Mức 1: nhận biết...............................................................................................................................7 Mức 2: thông hiểu .............................................................................................................................9 Mức 3: vận dụng .............................................................................................................................11 Phần 2: bài tập trắc nghiệm đúng sai ...............................................................................................13 Phần 3: bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn..........................................................................................16 Mức 2: thông hiểu ...........................................................................................................................16 Mức 3: vận dụng .............................................................................................................................17 CHỦ ĐỀ 2: NGUYÊN TỐ NHÓM IIA.....................................................................................................20 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT ................................................................................................................20 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025.................................................24 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phƣơng án lựa chọn (chọn 1 đáp án) ....................................24 Mức 1: nhận biết.............................................................................................................................24 Mức 2: thông hiểu ...........................................................................................................................26 Mức 3: vận dụng .............................................................................................................................28 Phần 2: bài tập trắc nghiệm đúng sai ...............................................................................................30 Phần 3: bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn..........................................................................................34 Mức 2: thông hiểu ...........................................................................................................................34 Mức 3: vận dụng .............................................................................................................................34 CHỦ ĐỀ 3: ÔN TẬP CHƢƠNG 7 ............................................................................................................36
2 CHỦ ĐỀ 1: NGUYÊN TỐ NHÓM IA A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. ĐƠN CHẤT NHÓM IA 1. Đặc điểm chung Nhóm IA (kim loại kiềm) gồm: lithium (Li), sodium (Na), potassium (K), rubidium (Rb), caesium (Cs) và francium (Fr). Đặc điểm chung: Nguyên tố nhóm IA là các nguyên tố s. Chỉ có 1 electron hoá trị ở phân lớp ns 1 và đứng đầu mỗi chu kỳ tương ứng. Kim loại nhóm IA có thế điện cực chuẩn + o M /M E rất nhỏ nên chúng dễ nhường 1 electron, thể hiện tính khử mạnh: M M + + 1e Trong hợp chất, các nguyên tố kim loại nhóm IA chỉ thể hiện số oxi hoá +1. 2. Trạng thái tự nhiên: Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất (chủ yếu là dạng muối). - Sodium có trong: quặng halite (NaCl), nước biển, mỏ muối, soda (Na2CO3.10H2O), diêm tiêu (NaNO3). Quặng halite Khai thácNaCl từ nƣớc biển Mỏ muối dƣới lòng đất Soda - Potassium có trong quặng sylvinite (NaCl, KCl), carnallite : KCl.MgCl2.6H2O Quặng sylvinite Quặng carnallite
3 3. Tính chất vật lí a) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi: Thấp và giảm dần từ Li đến Cs. b) Khối lượng riêng: nhỏ (đều là các kim loại nhẹ) do có bán kính nguyên tử lớn và cấu trúc mạng tinh thể kém đặc khít (rỗng). c) Độ cứng: thấp (đều mềm, có thể cắt bằng dao, kéo) do liên kết kim loại yếu. 4. Tính chất hoá học : Có tính khử mạnh và tăng dần từ Li đến Cs. a. Tác dụng với oxygen Khi đốt nóng trong không khí, kim loại Li cháy với ngọn lửa màu đỏ tía; Na cháy với ngọn lửa màu vàng; K cháy với ngọn lửa màu tím nhạt. Ví dụ: Sodium tác dụng vói oxygen trong không khí, có thể tạo ra sodium oxide. 4Na + O2 2Na2O sodium oxide b. Tác dụng với halogen Kim loại nhóm IA phản ứng với chlorine ở điều kiện thường tạo thành muối chloride. 2M + Cl2 2MCl Kim loại Li cần đun nhẹ, Na và K bốc cháy mạnh trong khí chlorine. 2K + Cl2 2KCl Mức độ mãnh liệt của phản ứng tăng dần từ Li đến K. c. Tác dụng với nƣớc Sodium phản ứng với nƣớc Khi tác dụng với nước, Li nổi trên mặt nước, Na nóng chảy thành hạt cầu và chạy trên mặt nước, K tự bùng cháy. Khả năng phản ứng của kim loại nhóm IA với nước tăng dần từ Li đến Cs. Thế điện cực chuẩn của kim loại nhóm IA rất nhỏ. Kim loại nhóm IA tác dụng mạnh với nước tạo thành dung dịch kiểm và giải phóng khí hydrogen: 2M(s) + 2H2O(l) 2MOH(aq) + H2(g) o r 298 H < 0 2Na(s) +2H2O(l) 2NaOH(aq) + H2(g) 5. Bảo quản Các kim loại nhóm IA được bảo quản trong dầu hoả, trong chân không hoặc trong khí hiếm.
4 Ví dụ: Na, K thường được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hoả khan, Rb, Cs thường được bảo quản trong các ống thuỷ tinh hàn kín. Bảo quản Na, K trong dầu hỏa II. HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI NHÓM IA 1. Đặc điểm chung Các hợp chất của kim loại kiềm thường dễ tan trong nước và tạo thành dung dịch chất điện li mạnh. Ở nhiệt độ thường, các ion kim loại nhóm IA đều không có màu. Đốt nóng kim loại kiềm hoặc hợp chất của chúng trên ngọn lửa không màu làm ngọn lửa có màu đặc trưng. Có thể nhận biết hợp chất của kim loại nhóm IA bằng màu ngọn lửa. Muối của lithium cháy cho ngọn lửa màu đỏ tía. Muối của sodium cháy cho ngọn lửa màu vàng. Muối của potassium cháy cho ngọn lửa màu tím nhạt. Màu ngọn lửa khi đốt muối kim loại nhóm IA 2. Hợp chất quan trọng a) Sodium chloride (NaCl) Ứng dụng: Trong đời sống: gia vị, bảo quản và chế biến thực phẩm,... Trong y học: nước muối sinh lí, chất điện giải,... Trong công nghiệp hoá chất: sản xuất chlorine - kiềm, nước Javel, soda... Quá trình điện phân dung dịch NaCl: Ở cực âm (cathode) xảy ra quá trình khử: 2H2O + 2e → H2 + 2OH- Ở cực dương (anode) xảy ra quá trình oxi hoá: 2Cl- → Cl2 + 2e