Nội dung text ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 1_TOÁN 12_KNTT_LỜI GIẢI.docx
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 1 PHẦN 1. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA A - TRẮC NGHIỆM 1.30. Cho hàm số ()yfx có đạo hàm trên khoảng (;)ab . Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Nếu ()0fx với mọi x thuộc (;)ab thì hàm số ()yfx đồng biến trên (;)ab . B. Nếu ()0fx với mọi x thuộc (;)ab thì hàm số ()yfx đồng biến trên (;)ab . C. Hàm số ()yfx đồng biến trên (;)ab khi và chỉ khi ()0fx với mọi x thuộc (;)ab . D. Hàm số ()yfx đồng biến trên (;)ab khi và chỉ khi ()0fx với mọi x thuộc (;)ab . Lời giải Chọn B Cho hàm số ()yfx có đạo hàm trên khoảng (a; b). Nếu ()0fx với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số ()yfx đồng biến trên (a; b). 1.31. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ℝ ? A. 32 39yxxx . B. 3 1yxx . C. 1 2 x y x . D. 2 232yxx . Lời giải Chọn A Hàm số 3239yxxx có: 22236932163(1)60yxxxxxxℝ Do đó, hàm số 3239yxxx nghịch biến trên ℝ . 1.32. Hàm số nào dưới đây không có cực trị? A. ||yx . B. 4 yx . C. 3 yxx . D. 21 1 x y x . Lời giải Chọn D Xét hàm số 21 1 x y x 22 2(1)(21)3 Có 0,1 (1)(1) xx yx xx . Do đó hàm số 21 1 x y x không có cực trị. 1.33. Giá trị cực tiểu của hàm số 2lnyxx là A. 1 e . B. 1 e . C. 1 2e . D. 1 2e . Lời giải
Chọn C Tập xác định là D(0;) . Có y2xlnxxx(2lnn1) . Có 1 y02ln10(xx e do x0 ). Bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số là 1 2e . 1.34. Giá trị lớn nhất của hàm số 2(2)xyxe trên đoạn [1 ; 3] là A. 0 . B. 3e . C. 4e . D. e. Lời giải Chọn B Có 22(2)(2)(2)xxxyxexexxe . Có 0(2)00yxxx (loại) hoặc 2x (thỏa mãn). Có 3(1);(2)0;(3)yeyye . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 3e khi x = 3 . 1.35. Cho hàm số ()yfx thoả mãn: 22lim()1;lim()1;lim()2 xxx fxfxfx và lim()2 x fx . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường thẳng 2x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. B. Đường thẳng 2y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. C. Đường thẳng 1y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. D. Đường thẳng 2x là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Lời giải Chọn B Vì lim()2,lim()2 xx fxfx nên đường thẳng 2y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số, vì 22 lim()1;lim()1 xx fxfx nên đồ thị hàm số ()yfx không có tiệm cận đứng.
1.36. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 2 22 2 xx y x là A. 2y . B. 1y . C. 2yx . D. yx . Lời giải Chọn D Ta có: 2 222 22 xx yx xx Lại có: 22 lim()limlim0 22xxxyxxx xx 22 lim()limlim0 22xxxyxxx xx Do đó, đường thẳng yx là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 2 22 2 xx y x . 1.37. Cho hàm số ()yfx xác định trên \{{;3}ℝ , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Đường thẳng 1y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. B. Đường thẳng 1y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. C. Đường thẳng 3x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. D. Đường thẳng 1x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. Lời giải Chọn D Vì 11lim()1;lim()7 xx fxfx nên đường thẳng 1x không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. 1.38. Đồ thị trong Hình 1.37 là đồ thị của hàm số:
A. 2 1 x y x . B. 21 1 x y x . C. 1 1 x y x . D. 3 1 x y x . Lời giải Chọn B Đồ thị hàm số trong hình 1.37 có tiệm cận ngang là 2y . Xét hàm số: 21 1 x y x có: 1 2 21 limlim2 11 1xx xx x x nên đồ thị hàm số 21 1 x y x có tiệm cận ngang là 2y . Đường thẳng 2y không là tiệm cận ngang của các đồ thị hàm số 132 ;; 111 xxx yyy xxx . 1.39. Đồ thị trong Hình 1.38 là đồ thị của hàm số: A. 1 1yx x . B. 21 1 x y x . C. 2 1 1 xx y x . D. 2 1 1 xx y x . Lời giải Chọn D +) Đồ thị ở Hình 1.38 có dạng 2 (0;0)axbxc yap pxq và đa thức tử không chia hết cho đa thức mẫu nên loại đáp án B. +) Vì đồ thị hàm số đi qua (2;3) nên loại đáp án C. +) Vì đồ thị hàm số đi qua (0;1) nên loại đáp án A. +) Xét hàm số 2 11 11 xx yx xx .