Nội dung text 8. SỬ DỤNG QUAN HỆ GIỮA ĐỘ DÀI CÁC ĐOẠN THẲNG.doc
1 H. SỬ DỤNG QUAN HỆ GIỮA ĐỘ DÀI CÁC ĐOẠN THẲNG. I. SỬ DỤNG QUAN HỆ GIỮA ĐỘ DÀI CÁC ĐOẠN THẲNG. Một số kiến thức cần nhớ. Bài tập vận dụng. Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh 2;3A , tâm đường tròn ngoại tiếp (6;6)I , tâm đường tròn nội tiếp là (4;5)K . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác ABC . Định hướng: -Phát hiện và chứng minh Theo tính chất tâm đường tròn nội tiếp ta có DBDCDK nên điểm ,BC thuộc đường tròn tâm D bán kính 50DK . -Viết phương trình đường phân giác trong góc A ,phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Suy ra tọa độ D. -Viết phương trình đường tròn tâm D , bán kính DK. Suy ra tọa độ ,BC là giao của hai đường tròn. Lời giải. Từ giả thiết ta suy ra phương trình đường phân giác trong góc A là: :10AKxy Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: 22(6)(6)25xy Gọi D là giao điểm của phân giác trong với vòng tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì tọa độ điểm D phải thỏa mãn hệ phương trình: 22 10 (9;10) (6)(6)25 xy D xy Theo tính chất tâm đường tròn nội tiếp ta có DBDCDK nên điểm ,BC thuộc đường tròn tâm D bán kính 50DK . Từ đó ta suy ra tọa độ các điểm ,BC phải thỏa mãn hệ: 22 22 (9)(10)50210 ; 93(6)(6)25 xyxx yyxy . Hay 2;9,10;3BC hoặc 10;3,2;9.BC Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại (3;0)A , 2ABAC . Gọi M là trung điểm của AB . Hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng BC là 18 (;) 55K . Tìm tọa độ các đỉnh ,BC .
2 Định hướng: -Phát hiện và chứng minh KHKA . - Gọi (;)Hxy . Ta có .0AHKH HB AHKH →→ - Viết phương trình BC, AC. Từ đó suy ra tọa độ điểm C. Lời giải: Từ giả thiết ta suy ra tam giác AMC vuông cân tại A . Mặt khác tứ giác AMKC nội tiếp, ta suy ra 0 45ACMAKM Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC thì 0 45HAKAKM nên tam giác AHK vuông cân tại H . Gọi 18 (;)(3;),(;) 55HxyAHxyKHxy→→ . Ta có 2222 18 34 30 , 55.0 55 111218 ,3 5555 xxyy xy AHKH AHKH xyxyxy →→ + Nếu 34 ; 55H thì (1;4)B Khi đó phương trình đường thẳng BC là 310xy ; phương trình đường thẳng AC là 30.xy Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ 311;2 30 xy C xy + Nếu 1112 ; 55H tương tự ta tìm được 1341714 ;,;. 5555BC Bài 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác nhọn ABC có phương trình đường trung tuyến kẻ từ A và đường thẳng chứa cạnh BC lần lượt là 3520xy và 20.xy Đường thẳng qua A, vuông góc với BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là 2;2D . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đỉnh B có tung độ âm. Định hướng :
3 -Gọi M là trung điểm BC, H là trực tâm tam giác ABC, K là giao điểm của BC và AD, E là giao điểm của AC và BH, viết phương trình AD. Tìm tọa độ A, K, M. -Chứng minh K là trung điểm của HD, suy ra H. -Tham số hóa tọa độ điểm BC , Từ .0HBACHBACB→→ . Lời giải : Gọi M là trung điểm BC, H là trực tâm tam giác ABC, K là giao điểm của BC và AD, E là giao điểm của AC và BH. Ta có phương trình đường thẳng AD: x+y=0. Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ 35201;1 0 xy A xy Tọa độ điểm K là nghiệm của hệ 01;1 20 xy K xy Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ 352031 ; 2220 xy M xy Tứ giác HKCE nội tiếp nên BHKKCE , KCEBDABHKBDK K là trung điểm HD, từ đó suy ra 0;0H Từ ;2BBbCbB , M là trung điểm BC suy ra 3;1Cbb Mà 200;2 .062 33;0 1 bB HBACHBACbb bB →→ lo¹i Vậy 1;1,0;2,3;1.ABC Bài 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A, BM là đường trung tuyến. Kẻ đường thẳng qua A vuông góc với BM cắt BC tại 2;1E , trọng tâm tam giác ABC là 2;2.G Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. Định hướng: - Phát hiện và chứng minh HG = GE nên G là trung điểm HE suy ra H . -Viết phương trình đường thẳng HE, AB. -Tham số hóa tọa độ A , từ .0HGHAA→→ . -Viết phương trình AF, BC.Suy ra tọa độ điểm B . Tham số hóa C , từ .0ABACC→→ .
4 Lời giải. Gọi AF là đường trung tuyến góc A AFBE Xét tam giác ABE có BMAE G AFBE là trực tâm tam giác ABE. Ta lại có 90 90 o o HBGHGB EGIGEIHBGGEI HGBEGI BHGGIEHGGEG là trung điểm HE suy ra 2;3.H +) Phương trình đường thẳng HE: x-2=0. +) Phương trình đường thẳng AB: y-3=0. Giả sử ;3Aa , từ .033;3HGHAaA→→ +) Phương trình đường thẳng AF:x-y=0. +) Phương trình đường thẳng BC: x+y-3=0. Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ 300;3 30 y B xy Giả sử 3;Ccc , từ .003;0ABACcC→→ Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác ABC là 3;3,0;3,3;0.ABC Bài 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn và CB=CD. Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho .DEAB Phương trình cạnh :3130BCxy ; phương trình đường chéo :10ACxy . Tìm tọa độ đỉnh A, B biết A có hoành độ nhỏ hơn 3 và 14;1.E Định hướng: -Phát hiện và chứng minh CA = CE. -Tham số hóa tọa độ điểm A, từ CA=CE. Suy ra A. -Nhận xét CE vuông góc AC từ đó suy ra AE vuông góc AB. -Viết phương trình AB, suy ra tọa độ điểm B.