Nội dung text Bài 2_Một số hệ thức cạnh-góc trong tam giác và ứng dụng_Lời giải.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHIÊN BẢN 2025-2026 Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3 Cách 2. Sau khi tìm được ˆ C 32 , ta tính cạnh BC. Ta có 5 sin32 sin AB C BC BC , suy ra 5 9,4 sin32 BC . Ví dụ 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có ˆ AB B 3, 42 (H.4.20). Tính góc C và các cạnh AC, BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). Lời giải Xét ABC vuông tại A. Ta có: ˆ ˆ C B 90 90 42 48 ; AC AB B tan 3 tan 42 2,701 . Theo định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, ta có: cos AB B BC , suy ra 3 4,037 cos cos42 AB BC B . B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Giải tam giác vuông 1. Phương pháp Vận dụng các công thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông để tìm cạnh. Vận dụng công thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tìm cạnh. Vận dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính góc. Lưu ý: Nếu cho trước 1 góc nhọn thì nên tìm góc nhọn còn lại. Nếu cho trước hai cạnh thì dùng định lý Py-ta-go tìm cạnh thứ hai. 2. Ví dụ Ví dụ 1. Giải tam giác ABC vuông tại A, biết rằng: a) b 10cm, C 30 ; b) c 10cm, C 45 ; c) a 20 cm, B 35 ; d) c 21cm,b 18 cm . Lời giải a) (h.28)
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHIÊN BẢN 2025-2026 Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4 B 90 30 60 ; AB AC tan C 10 tan 30 5,774( cm) ; AC 10 BC 11,547( cm). cosC cos30 b) (h.29) B 90 45 45 ; AC AB cot C 10 cot 45 10( cm) . AB 10 BC 14,142( cm). sin C sin 45 c) (h.30) C 90 35 55 ; AB BC cos B 20 cos35 16,383( cm) ; AC BC sin B 20 sin 35 11,472( cm) . d) (h.31) 18 tan 0,8571; 21 AC B AB B 41 và C 49 ; AC 18 BC 27,437( cm). sin B sin 41 Ví dụ 2. Giải tam giác ABC vuông tại A , biết AB 3,5 và AC 4,2 . Lời giải Ta có 4,2 tan tan 50 12 3,5 AC B AB . Suy ra ˆ B 50 12 mà ˆ ˆ B C 90 nên ˆ ˆ C B 90 90 50 12 39 48 . Mặt khác, theo định lí Py-ta-go ta có 2 2 2 2 BC AB AC 3,5 4,2 5,5. Ví dụ 3. Giải tam giác ABC vuông tại A , biết AB 3,0 và BC 4,5 . Lời giải Hình 28 10 300 C B A Hình 29 10 450 B A C 20 Hình 30 350 B A C Hình 31 18 21 C B A