Nội dung text Toán 10_Ôn CKII_04 – 05_Đề 1_Giải.pdf
Trang 1 PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm) » Câu 1. Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x x 10 2 . B. 2 x x 10 2 . C. 2 x x 2 10 . D. 2 x x 10 2 . Lời giải Chọn C Tam thức luôn dương với mọi giá trị của x phải có 0 0 a . Dễ thấy tam thức 2 x x 2 10 có hệ số a 1 0 và 0 . Hoặc 2 2 x x x x 2 10 1 9 0 . » Câu 2. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 14 12 81 0 x y là: A. 14 12 n ; . B. 12 14 n ; . C. 14 12 n ; . D. 12 14 n ; . Lời giải Chọn C Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 14 12 81 0 x y là 14 12 n ; » Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn 2 2 C x y : 1 2 36 . A. I R 1 2 6 ; , . B. I R 1 2 6 ; , . C. I R 1 2 36 ; , . D. I R 1 2 36 ; , . Lời giải Chọn A Đường tròn 2 2 C x y : 1 2 36 có tâm I 1 2 ; và bán kính R 6 . » Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , Elip 2 2 1 25 16 : x y E có độ dài trục lớn bằng bao nhiêu? A. 25. B. 10. C. 9. D. 16. Lời giải Chọn B Từ phương trình 2 2 1 25 16 : x y E a 5 . Do đó E có độ dài trục lớn là 2 10 a . » Câu 5. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như nhau là A. 1 6 . B. 1 2 . C. 1 3 . D. 5 36 . Lời giải Chọn A Số phần tử của không gian mẫu: n 6 6 36 . Biến cố xuất hiện hai lần như nhau: A 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; Suy ra 6 1 36 6 n A P A n .
Trang 3 Ta có biến cố A 11 22 33 44 55 66 , , , , , . Suy ra n A 6 . » Câu 12. Cho đa giác đều 32 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các đỉnh của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là A. 1 385 . B. 3 899 . C. 1 261 . D. 1 341 . Lời giải Chọn B Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn 4 đỉnh trong 32 đỉnh để tạo thành tứ giác, ta có: 4 32 C . Gọi A là biến cố "chọn được hình chữ nhật". Để chọn được hình chữ nhật cần chọn 2 trong 16 đường chéo đi qua tâm của đa giác, do đó số phần tử của A là 2 C16 . Xác suất biến cố A là 2 16 4 32 3 899 C P A C . B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm) » Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C: 2 2 x y 1 3 9 Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai (a) Tâm của đường tròn Cthuộc đường thẳng d x y : 4 0 . (b) Tổng các giá trị của mđể điểm M m 1; thuộc đường tròn Clà 6. (c) Đường thẳng : x y 5 0 luôn cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt. (d) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm A 4 3; là 5. Lời giải (a) Tâm của đường tròn Cthuộc đường thẳng d x y : 4 0 . Tâm đường tròn C là I 1 3; . Thay tọa độ điểm Ivào phương trình đường thẳng d ta có 1 3 4 0 . Vậy điểm I thuộc đường thẳng d. » Chọn ĐÚNG. (b) Tổng các giá trị của mđể điểm M m 1; thuộc đường tròn Clà 6. Điểm M m 1; thuộc đường tròn C khi và chỉ khi 2 3 3 6 3 9 3 3 0 m m m m m Vậy tổng các giá trị của m là 0 6 6 » Chọn ĐÚNG. (c) Đường thẳng : x y 5 0 luôn cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt. Tâm đường tròn C là I 1 3; .