Nội dung text Chương 7_Bài 3_ _Đề bài_Toán 11_CTST.docx
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII PHẦN 1. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho hàm số 323yxx . Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm 1;4M có hệ số góc bằng A. 3 . B. 9 . C. 9 . D. 72 . Câu 2: Hàm số 27yxx có đạo hàm tại 1x bằng A. 1 . B. 7 . C. 1 . D. 6 . Câu 3: Cho hai hàm số 3223fxxx và 235 2 x gxx . Bất phương trình fxgx có tập nghiệm là A. ;01; . B. 0;1 . C. 0;1 . D. ;01; . Câu 4: Hàm số 3 2 x y x có đạo hàm lả A. 2 1 2 y x . B. 2 5 2 y x . C. 2 1 2 y x . D. 2 5 2 y x . Câu 5: Hàm số 1 1 y x có đạo hàm cấp hai tại 1x là A. 11 2y . B. 11 4y . C. 14y . D. 11 4y . B. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 6: Cho hàm số 223fxxx có đồ thị C và điểm 1;6MC . Viết phương trình tiếp tuyến với C tại điểm M . Câu 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 4323731yxxx ; b) 32yxx ; c) 41 21 x y x . Câu 8: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 231xyxxe ; b) 2 2logyxx . Câu 9: Tính đạo hàm của cảc hảm số sau: a) tan1xye ; b) sin3yx ; c) cot12xy . Câu 10: Tính đạo hàm cấp hai cúa các hàm số sau:
a) 32423yxxx ; b) 2xyxe . Câu 11: Một viên sỏi rơi từ độ cao 44,1 m thì quãng đường rơi được biểu diễn bởi công thức 24,9stt , trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính: a) Vận tốc rơi của viên sỏi lúc 2t ; b) Vận tốc của viên sỏi khi chạm đất. Câu 12: Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức 3241sttt , trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc và gia tốc của vật khi 1t . Câu 13: Dân số P (tính theo nghìn người) của một thành phố nhỏ được cho bởi công thức 2500 9 t Pt t , trong đó t là thời gian được tính bằng năm. Tìm tốc độ tăng dân số tại thời điểm 12t . Câu 14: Hàm số 41Sr r có thể được sử dụng để xác định sức cản S của dòng máu trong mạch máu có bán kính r (tính theo milimét) (theo Bách khoa toàn thư Y học "Harrison's internal medicine 21st edition"). Tìm tốc độ thay đổi của S theo r khi 0,8r . Câu 15: Nhiệt độ cơ thể của một người trong thời gian bị bệnh được cho bởi công thức 20,11,298,6Tttt trong đó T là nhiệt độ (tính theo đơn vị đo nhiệt độ Fahrenheit) tại thời điểm t (tính theo ngày). Tìm tốc độ thay đổi của nhiệt độ ở thời điểm 1,5t . (Nguồn: https://www.algebra.com/algebra/homework/ Trigonometry-basics/Trigonometry- basics.faq.question. 1111985.html) Câu 16: Hàm số 6000Rv v có thể được sử dụng để xác định nhịp tim R của một người mà tim của người đó có thể đẩy đi được 6000 ml máu trên mỗi phút và mvl máu trên mỗi nhịp đập (theo Bách khoa toàn thư Y học "Harrison's internal medicine 21st edition"). Tìm tốc độ thay đổi của nhịp tim khi lượng máu tim đẩy đi ở một nhịp là 80v .
PHẦN 2. BÀI TẬP THÊM A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các phát biểu sau phát biểu nào là đúng? A. Nếu hàm số yfx không liên tục tại 0x thì nó có đạo hàm tại điểm đó. B. Nếu hàm số yfx có đạo hàm tại 0x thì nó không liên tục tại điểm đó. C. Nếu hàm số yfx có đạo hàm tại 0x thì nó liên tục tại điểm đó. D. Nếu hàm số yfx liên tục tại 0x thì nó có đạo hàm tại điểm đó. Câu 2: Cho f là hàm số liên tục tại 0x . Đạo hàm của f tại 0x là: A. fx B. 0fxhfx h . C. 0 0 lim h fxhfx h (nếu tồn tại giới hạn). D. 00 0 lim h fxhfxh h ( nếu tồn tại giới hạn). Câu 3: Cho hàm số yfx có đạo hàm tại 0x là 0fx . Mệnh đề nào sau đây sai? A. 0 0 0 0 lim xx fxfx fx xx . B. 00 0 0 lim x fxxfx fx x . C. 00 0 0 lim h fxhfx fx h . D. 0 00 0 0 lim xx fxxfx fx xx . Câu 4: Cho hàm số 34 khi 0 4 1 khi 0 4 x x fx x . Tính 0f . A. 10 4f . B. 10 16f . C. 10 32f . D. Không tồn tại. Câu 5: Cho hàm số fx xác định trên ℝ \ 2 bởi 32 2 43 khi 1 32 0 khi 1 xxx x fxxx x . Tính 1.f
A. 31 2f . B. 11f . C. 10f . D. không tồn tại. Câu 6: Cho hàm số 2 2 -1 khi 0 - khi < 0 xx fx xx Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số không liên tục tại 0x . B. Hàm số có đạo hàm tại 2x . C. Hàm số liên tục tại 2x . D. Hàm số có đạo hàm tại 0x . Câu 7: Cho hàm số 2 22 khi 0 1 khi 0 mxxx fx nx . Tìm tất cả các giá trị của các tham số m, n sao cho fx có đạo hàm tại điểm 0x . A. Không tồn tại m, n. B. 2,mn . C. 2,nm . D. 2mn . Câu 8: Cho hàm số 2 khi 1 2 khi > 1 x x fx axb . Tìm tất cả các giá trị của các tham số ,ab sao cho fx có đạo hàm tại điểm 1x . A. 1 1, 2ab . B. 11 , 22ab . C. 11 , 22ab . D. 1 1, 2ab . Câu 9: Cho 2018210092019fxxxx . Giá trị của 0 11 lim x fxf x bằng A. 1009. B. 1008. C. 2018. D. 2019. Câu 10: Cho hàm số 12....2019 x fx xxx . Giá trị của 0f là A. 1 2019! . B. 1 2019! . C. 2019! . D. 2019! . Câu 11: Cho 123...fxxxxxxn với *nℕ . Tính 0f . A. 00f . B. 0fn . C. 0!fn . D. 1 0 2 nn f . Câu 12: Cho hàm số 2fxx . Khẳng định nào sau đây là sai? A. 20f . B. fx nhận giá trị không âm. C. fx liên tục tại 2x . D. fx có đạo hàm tại 2x . Câu 13: Cho hàm số yfx có đạo hàm thỏa mãn 62f Tính giá trị của biểu thức 6 6 lim 6x fxf x .