Nội dung text C5-B2-PHUONG TRINH DUONG THANG TRONG KHONG GIAN - K12 - HS.docx
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN 12 - CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 1 MỤC LỤC ▶BÀI ❷. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 2 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức 2 Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản 6 ⬩Dạng ❶: Xác định vecto chỉ phương của đường thẳng 6 ⬩Dạng ❷: Đường thẳng qua điểm & có sẵn VTCP 7 ⬩Dạng ❸: Đường thẳng qua hai điểm 7 ⬩Dạng ❹: Đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng 8 ⬩Dạng ❺: Đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng 9 ⬩Dạng ❻: Góc 9 ⬩Dạng ❼: Vị trí tương đối của hai đường thẳng 10 ⬩Dạng ❽: Bài toán thực tế 12 Ⓒ. Dạng toán rèn luyện 13 ⬩Dạng ❶: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 13 ⬩Dạng ❷: Câu trắc nghiệm đúng, sai 17 ⬩Dạng ❸: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 20 ▶BÀI ❷. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN Ⓐ. Tóm tắt kiến thức
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN 12 - CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 2 1. Phương trình đường thẳng Vectơ chỉ phương của đường thẳng: Cho đường thẳng và vectơ ur khác 0 r . Vectơ ur được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng nếu giá của ur song song hoặc trùng với . Nhận xét: Một đường thẳng hoàn toàn được xác định khi biết một điểm mà nó đi qua và một vectơ chỉ phương của nó. Nếu ur là một vectơ chỉ phương của đường thẳng thì 0. kukr cũng là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đó. Phương trình tham số của đường thẳng: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng qua điểm 000;;Mxyz và nhận ;;uabcr làm vectơ chỉ phương có dạng: 0 0 0 xxat yybt zzct với t¡ ( t được gọi là tham số và 2220abc) Phương trình chính tắc của đường thẳng: Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng qua điểm 000;;Mxyz và nhận ;;uabcr làm vectơ chỉ phương có dạng: 000 xxyyzz abc ( 0..abc )
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN 12 - CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 3 Phương trình đường thẳng qua hai điểm cho trước: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua hai điểm ;;,;;AAABBBAxyzBxyz và nhận ;;BABABAABxxyyzzuuur làm vectơ chỉ phương có: Phương trình tham số : ABA ABA ABA xxxxt yyyyt zzzzt với t¡ Phương trình chính tắc: AAA BABABA xxyyzz xxyyzz (với ,, BABABAxxyyzz ) 2. Vị trí tương đối hai đường thẳng. Điều kiện để hai đường thẳng vuông góc Sự cùng phương – Sự đồng phẳng: Trong không gian Oxyz, Hai vectơ được gọi là cùng phương khi giá của chúng cùng song song với một đường thẳng. Ba vectơ được gọi là đồng phẳng khi giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng. Trong không gian Oxyz, cho ba vecto 123123;;,;;aaaabbbbrr và 123;;ccccr Hai ,ab r r cùng phương 0 ,ab rr r . Hai ,ab r r không cùng phương 0 ,ab rr r . Ba vectơ ,,abc r rr đồng phẳng 0 ,.abc r rr . Ba vectơ ,,abc r rr không đồng phẳng 0 ,.abc r rr . Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 12, lần lượt đi qua các điểm 12,MM và tương ứng có 11112222;;;;;uabcuabcrr là hai vectơ chỉ phương. Khi đó, ta có:
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN 12 - CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 4 ⬩ cắt và chéo nhau Để xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Trong không gian Oxyz, hai đường thẳng 12, tương ứng có 1111;;uabcr và 2222;;uabcr là hai vectơ chỉ phương và có phương trình tham số: 111222 1111122222 111222 : , : xxatxxat yybttyybtt zzctzzct ¡¡ Xét hệ phương trình hai ẩn 12,tt : 111222 111222 111222 xatxat ybtybt zctzct Khi đó : 12 1ur cùng phương với 2ur và hệ vô nghiệm. 12 // Hệ có vô số nghiệm. 1 cắt 2 Hệ có nghiệm duy nhất. 1 và 2 chéo nhau 1ur không cùng phương với 2ur và hệ vô nghiệm.