PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text C3. Ôn tập Chương III.pdf

ÔN TẬP CHƯƠNG III 1A. Cho hai điểm A, B nằm trên đường thẳng xy và điểm C nằm ngoài đường thẳng xy . Nối C với A và B . Có bao nhiêu cặp góc kề bù trên hình vẽ? Kể tên các cặp góc đó. 1B. Cho đường thẳng aa đi qua hai điểm M , N , điểm P nằm ngoài đường thẳng aa , nối P với M và N . Có bao nhiêu cặp góc kề bù trên hình vẽ? Kể tên các cặp góc đó. 2A. Hai đường thẳng xx và yy cắt nhau tại O . a) Vẽ hình và kể tên các cặp góc đối đỉnh, các cặp góc kề bù. b) Cho   60  xOy . Tính các góc xOy, xOy . 2B. Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại A . a) Vẽ hình và kể tên các cặp góc đối đỉnh, các cặp góc kề bù. b) Cho  100  xAz . Tính các góc zAy, yAt . 3A. Hai đường thẳng xx và yy cắt nhau tại O . a) Vẽ hình và kể tên các cặp góc đối đỉnh, các cặp góc kề bù. b) Cho xOy  3.yOx. Tính các góc xOy, xOy và xOy. 3B. Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại A . a) Vẽ hình và kể tên các cặp góc đối đỉnh, các cặp góc kề bù. b) Cho xAz  5.zAy . Tính các góc xAz,zAy và yAt . 4A. Quan sát hình 3.60, biết xx / / yy . Tính các góc MNy, MNy . Hình 3.60 4B. Quan sát hình 3.61, biết xx / / yy . Tính các góc xAz, xAB .
Hình 3.61 5A. Quan sát hình 3.62: Tính các góc CAB, DBz, yBz . Hình 3.62 Hình 3.63 5B. Quan sát hình 3.63: Tính các góc MPQ, NQP, NQy. 6. Quan sát hình 3.64, biết xx / / yy và xAz  3xAz . Tính các góc xAB, ABy và ABy .
Hình 3.64 7. Vẽ hai góc kề bù xOy, yOx , biết  100  xOy . Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy,Ot là tia phân giác của góc xOy . Tính góc xOt, xOt,tOt . 8. Cho góc bẹt xOy , vẽ tia Oz sao cho   75  xOz . a) Tính góc yOz . b) Gọi Oa là tia phân giác của góc xOz,Ob là tia phân giác của góc zOy . Tính góc aOb . c) Nếu số đo của góc xOz thay đổi nhưng Oa,Ob vẫn là các tia phân giác như câu b thì số đo góc aOb có thay đổi không? Vì sao? 9. Cho góc bẹt xOy , vẽ tia Oz sao cho xOz  2yOz . a) Tính các góc xOz và zOy . b) Vẽ tia Ot là phân giác của góc xOz. Chứng tỏ Oz là tia phân giác của góc yOt . 10. Vẽ ba tia Ox,Oy và Oz sao cho Oy và Oz nằm cùng phía so với Ox và  2 3 xOz  xOy . a) Khi cho  120  xOy . Tính yOz . b) Với điều kiện của câu a . Gọi Ot là tia phân giác của yOz , tính xOt . Khi đó xOt là loại góc gì? c) Phải cho số đo xOy bằng bao nhiêu để xOt là góc vuông? 11. Quan sát hình 3.65. Chứng tỏ rằng AD / /CF, BE / /CF .
Hình 3.65 12. Quan sát hình 3.66. Cho biết Ax / /Cy , tính góc ABC . Hình 3.66 Hình 3.67 13. Quan sát hình 3.67. Cho biết AB / /DF , tính các góc CDF, BCD . 14. Cho a / /b,b / /c . Ta có thể kết luận gì về hai đường thẳng a và c ? 15. Cho a / /b và b  c . Ta có thể kết luận gì về hai đường thẳng a và c ? 16. Cho a  b và b  c . Ta có thể kết luận gì về hai đường thẳng a và c ? 17. Em hãy vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận và chứng minh định lí: Trong hình bình hành, các góc đối bằng nhau. 18. Chúng ta đã biết: tam giác đều có ba góc bằng 60  nên tổng ba góc của một tam giác đều bằng 180  . Điều đó vẫn đúng với một tam giác không phải tam giác đều. Em hãy vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận và chứng minh định lí: Tổng ba góc của một tam giác bằng 180  .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.