Content text BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 3_LỜI GIẢI.pdf
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 3 A. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Biểu thức nào sau đây có giá trị khác với các biểu thức còn lại? A. 2 5 . B. 2 5 . C. 2 5 . D. 2 5 . Lời giải Chọn D Ta có 2 2 2 2 5 5 5 5; 5 5 . Vậy biểu thức 2 5 có giá trị khác với các biểu thức còn lại. 2. Có bao nhiêu số tự nhiên x để 16 x là số nguyên? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Lời giải Chọn D ĐKXĐ 16 – x 0 x 16. Vì x là số tự nhiên nên 0 x 16. Do đó 0 16 – x 16. Mà 16 x là số nguyên nên 16 – x là số chính phương. Suy ra 16 – x0; 1; 4; 9; 16. Ta có bảng sau: 16 x 0 1 4 9 16 x 16 15 12 7 0 16 x 0 1 2 3 4 Vậy có 5 số tự nhiên x thỏa mãn yêu cầu là x0; 7; 12; 15; 16 . 3. Giá trị của biểu thức 3 16 64 bằng A. 0. B. -2. C. 8. D. -4 Lời giải Chọn A Ta có 3 3 2 3 16 64 4 4 4 4 0. 4. Đẳng thức nào sau đây không đúng? A. 16 144 16 . B. 0,64 . 9 2,4 . C. 2 2 18 : 6 3. D. 2 2 3 7 10.
Lời giải Chọn D Xét phương án A: Ta có 2 2 16 144 4 12 4 12 16. Do đó, phương án A đúng. Xét phương án B: Ta có 2 2 0,64 . 9 0,8 . 3 0,8 . 3 2,4. Do đó, phương án B đúng. Xét phương án C: Ta có 2 2 18 : 6 18: 6 3. Do đó, phương án C đúng. Xét phương án D: Ta có 2 2 3 7 3 7 4 10 . Do đó, phương án D sai. 5. Biết rằng 2 2,6 6,76 , giá trị của biểu thức 0,0676 bằng A. 0, 0026 . B. 0, 026 . C. 0, 26 . D. 2, 6 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2 2,6 6,76 6,76 2,6 2,6. Do đó 0,0676 0,01 . 6,76 0,01 . 6,76 0,1.2,6 0,26 . 6. Rút gọn biểu thức 9a 16a 64a với a 0 , ta có kết quả A. 15 a . B. 15a . C. 7 a . D. 7a. Lời giải Chọn C Với a 0 ta có 9a 16a 64a 3 a 4 a 8 a 7 a . 7. Cho a 2 3 2 ,b3 2 2 3 . Rút gọn biểu thức 3a 2b ta có kết quả A. 3 6 . B. 6 . C. 6 3 . D. 12 6 . Lời giải Chọn A Ta có 3a 2b 3 2 3 2 2 3 2 2 3 6 6 6 2 6 3 6 .
8. Trục căn thức ở mẫu biểu thức 6 3 3a với a 0, ta có kết quả A. 2 1 a . B. 6 3 3 a a . C. 2 1 a a . D. 2a a . Lời giải Chọn A Với a 0 ta có 6 3 3 2 1 2 1 3a 3a a . 9. Kết quả của phép tính 27 : 6 .2 18 là A. 12. B. 18. C. 72. D. 144. Lời giải Chọn B Ta có 27 27 9 27 : 6 . 2 18 2 18 .6 2 .6 2 3.6 18 6 6 2 10. Rút gọn biểu thức 1 1 2 a 2 2 a 2 với 1 0, 2 a a , ta có kết quả: A. 2 1 2a . B. 2 2a 1 . C. 2 1 a a . D. 2 1 a . Lời giải Chọn D Với 1 0, 2 a a ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 1 a a a a a a a a a a a a a BÀI TẬP TỰ LUẬN 11. Tìm x , biết: a) 2 x 10 ; b) x 8; c) 3 x 0,027 ; d) 3 2 3 x .
Lời giải a) 2 2 10 10 10 10 x x x x b) 2 2 x 8 x 8 x 64 c) 3 3 3 3 3 3 x 0,027 x 0,027 x 0,3 x 0,3 d) 3 3 3 2 3 2 8 3 3 27 x x x 12. Biết rằng 1 a 5, rút gọn biểu thức 2 2 A (a 1) (a 5) . Lời giải Vì 1 a 5 nên a 1 0 và a 5 0 . Khi đó a –1 a –1 và a – 5 5 – a . Ta có 2 2 A a 1 a 5 a 1 a 5 a 1 5 a 4 . Vậy với 1 a 5 thì A 4 . 13. Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a) 4 2 6 48 ; b) 3 5 3 5 ; c) a a a với a 0, a 1 . Lời giải a) 2 4 2 6 . 48 4 2 6 .4 3 4 2 6 3 4 2 6 48 48 12 48 b) 2 2 2 2 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 4 3 5 c) 2 2 1 1 a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a với a 0, a 1 . 14. Biết rằng a > 0, b 0 và ab 16 . Tính giá trị của biểu thức 12b 3a A a b a b . Lời giải Ta có 12 3 2 12 2 3 12 3 b a b a A a b a b ab ab a b a b .