PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BÀI TẬP PHA CHẾ DUNG DỊCH (ĐÁP ÁN).docx

BÀI TẬP PHA CHẾ DUNG DỊCH Câu 1. Từ 20 gam dung dịch HCl 40% và nước cất, pha chế dung dịch HCl 16%. Khối lượng nước (gam) cần dùng là : A. 30. B. 25,5. C. 54. D. 27. Áp dụng sơ đồ đường chéo m 1 HCl: 40 16 – 0 = 16 2 2 2 20162 3.202m m243 60 m30(g) 2   16 m 2 H 2 O: 0 40 – 16 = 24 Câu 2. Muốn pha chế 400 ml dung dịch H 2 SO 4  0,5 M từ dung dịch H 2 SO 4  2M thì cần lấy thể tích dung dịch H 2 SO 4  2M là: A. 150 ml. B. 100 ml. C. 110 ml. D. 180 ml. Áp dụng sơ đồ đường chéo V1 H 2 SO 4 : 2 0,5 12 1 1212 2 VV400 (1) V0,51 3VV3VV0 (2) V1,53   (1), (2) ⇒ 1 2 V100 (ml) V300 (ml)     0,5 V2 H 2 O: 0 1,5 Câu 3. Hòa tan hoàn toàn m 1 gam FeSO 4 .7H 2 O vào m 2 gam dung dịch FeSO 4 10,16% để thu được dung dịch FeSO4 25%. Tỉ lệ m 1 /m 2 là : A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2. - Coi FeSO 4 .7H 2 O là dung dịch FeSO 4 có: 4FeSO 152.100% C%54,67% 278 Áp dụng sơ đồ đường chéo m 1 FeSO 4 : 54,6 8 14,84 1 2 m14,841 m29,682 25 m 2 FeSO 4 : 10,1 6 29,68 Câu 4. Muốn pha 300 ml dung dịch MgSO 4  nồng độ 0,5M từ dung dịch MgSO 4  1M thì thể tích dung dịch MgSO 4  1M cần lấy là: A. 150 ml. B. 180 ml. C. 100 ml. D. 110 ml. Áp dụng sơ đồ đường chéo
V1 MgSO 4 : 1 0,5 12 1 12 2 VV300 (1) V0,51 VV (2) V0,51   (1), (2) ⇒ 1 2 V150 (ml) V150 (ml)     0,5 V2 H 2 O: 0 0,5 Câu 5. Có 60 gam dung dịch NaOH 20%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 25% là A. 4 gam. B. 5 gam. C. 7 gam. D. 6 gam. Hướng dẫn * Cách 1: Coi NaOH là dung dịch có NaOH 40100% C%100% 40   m 1 NaOH: 20 75 22 6075 m4(g) m5 60 25 m 2 NaOH: 10 0 5 * Cách 2: - Trong 60 gam dung dịch NaOH 20%: NaOH 60.20 m12(g) 1002HOm601248(g) - Gọi m 2 là khối lượng của NaOH thêm vào ⇒ khối lượng dung dịch thu được sau khi thêm ⟹ m dd = (m 2 + 60) (g). - Khối lượng chất tan sau khi thêm: m ct = (m 2 + 12) (g) - Dung dịch sau cùng có C% = 25% ⇔ ct2 2 dd2 m(m12) .100%25%.100%25%m4(g) m(m60)    Câu 6. Để pha được 500 ml dung dịch NaCl 0,9M cần lấy V ml dung dịch NaCl 3M pha với nước cất. Giá trị của V là A. 214,3ml. B. 350ml. C. 150ml. D. 285,7ml. Áp dụng sơ đồ đường chéo V1 NaCl: 3 0,9 12 1 1212 2 VV500 (1) V0,93 7V3V7V- 3V0(2) V2,17   (1), (2) ⇒ 1 2 V150 (ml) V350 (ml)     0,9 V2 H 2 O: 0 2,1 Câu 7. Một dung dịch HCl nồng độ 35% và một dung dịch HCl khác có nồng độ 15%. Để thu được dung dịch mới có nồng độ 20% thì cần phải pha chế 2 dung dịch này theo tỉ lệ khối lượng là : A. 5:1. B. 3:1. C. 1:3. D. 1:5.
m 1 HCl: 35 5 1 2 m51 m153 20 m 2 HCl: 15 15 Câu 8. Để thu được 500 gam dung dịch HCl 25% cần lấy m 1 gam dung dịch HCl 35% pha với m 2 gam dung dịch HCl 15%. Giá trị m 1 và m 2 lần lượt là : A. 300 và 200. B. 325 và 175. C. 250 và 250. D. 400 và 100. m 1 HCl: 35 10 12 1 12 2 mm500 (1) m101 mm(2) m101   (1), (2) ⇒ 1 2 m250 (g) m250 (g)     25 m 2 HCl: 15 10 Câu 9. Khối lượng dung dịch NaCl 15% cần trộn với 200 gam dung dịch NaCl 30% để thu được dung dịch NaCl 20% là : A. 250 gam. B. 300 gam. C. 350 gam. D. 400 gam. m 1 NaCl: 15 10 1 1 m102 m2.200400(g) 20051 20 200 g NaCl: 30 5 Câu 10. Muốn pha 350 ml dung dịch NaOH nồng độ 1M từ dung dịch NaOH 2M thì thể tích dung dịch NaOH 2M cần lấy là: A. 175 ml. B. 200ml. C. 180 ml. D. 210 ml. V 1 NaOH: 2 1 12 1 1212 2 VV350 (1) V1 VVV- V0(2) V1   (1), (2) ⇒ 1 2 V175 (ml) V175 (ml)     1 V 2 H 2 O: 0 1 Câu 11. Hòa tan 200 gam SO 3 vào m 2 gam dung dịch H 2 SO 4 49% ta được dung dịch H 2 SO 4 78,4%. Giá trị của m 2 là : A. 133,3 gam. B. 146,9 gam. C. 300 gam. D. 272,2 gam.
- Coi SO 3 là dung dịch H 2 SO 4 có: 3SO 98.100% C%122,5% 80 Áp dụng sơ đồ đường chéo 200 SO 3 : 122, 5 29,4 2 2 20029,42200.3 m300(g) m44,132 78, 4 m 2 H 2 SO 4 : 49 44,1 Câu 12. Trộn một dung dịch có khối lượng riêng 1,4 g/ml với nước nguyên chất (d = 1 g/ml) theo tỉ lệ thể tích bằng nhau, thu được dung dịch X. Dung dịch X có khối lượng riêng là : A. 1,2 g/ml. B. 1,0 g/ml. C. 1,1 g/ml. D. 1,5 g/ml. Áp dụng sơ đồ đường chéo V 1 A: 1,4 |1 – d 3 | 12 133 233 33 3 VV V|1d||1d| 1 V|d1,4||d1,4| |1d||d1,4| 2d2,4       3d=1,2 (g/ml) d 3 V 2 H 2 O: 1 | d 3 –1,4 | Câu 13. Trộn 2 lít dung dịch đường 0,5M với 3 lít dung dịch đường 1M. Tính nồng độ mol của dung dịch đường sau khi trộn? A. 0,8M B. 0,9M C. 0,75M D. 0,7M Áp dụng sơ đồ đường chéo V 1 dd 1: 0,5 |1 – C 3 | 3 3 33 3C0,5) 2|1C| 3|C0,5| |3(1C)| |2(C0,5)| 3(C8M1      3= 2 lít C 3 V 2 dd 2: 1 | C 3 – 0,5 | 3 lít Câu 14. Một dung dịch HNO 3 nồng độ 60% và một dung dịch HNO 3 khác có nồng độ 20%. Để có 200 gam dung dịch mới có nồng độ 45% thì cần phải pha chế về khối lượng giữa 2 dung dịch HNO 3 60%, 20% lần lượt là : A. 75 gam; 125 gam. B. 125 gam; 75 gam. C. 100 gam; 100 gam. D. 80 gam; 120 gam.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.