Content text CHUYÊN ĐỀ 2. CÂN BẰNG ĐẠO PHỨC TRONG DUNG DỊCH.doc
Trang 3 - Biết được dạng tồn tại chủ yếu trong dung dịch ta có thể đánh giá cân bằng theo định luật tác dụng khối lượng hoặc định luật bảo toàn nồng độ đối với ion kim loại vả đối với phối tử. Trong trường hợp phối tử rất dư so với ion trung tâm thì có thể chấp nhận các điều kiện gần đúng: + Coi phức tạo thành có số phối tử cao nhất. + Coi nồng độ cân bằng của phối tử bằng nồng độ ban đầu. Ví dụ 1: Tính cân bằng trong dung dịch 3343AgNOO,01M;NHIM;NHNO1M . Cho: 4332 9,243,327,2411,7 NHAgNH)AgNH)AgOHK101;;00.1;10 Giải Các quá trình xảy ra: 33AgNOAgNO 33AgNHAgNH⇄ 3 3,32 AgNH 10 (1) 33 2Ag2NHAgNH ⇄ 32 7,24 AgNH 10 (2) 2AgHOAgOHH⇄ 11,7 AgOH10 (3) 43NHNHH⇄ 4 9,24 NHK10 (4) 444 3 4NHNHNH 9,24 NH3 KNHKC (4)H10M CNH Vì 1 2,46 AgOHAgH10M1[AgOH]AgC ≪≪ Coi quá trình tạo phức hiđroxo của Ag + là không đáng kể. 333 2 NHAg AgNHAgNH C1MCvaø nên ta có thể coi phức tồn tại chủ yếu trong dung dịch là 3 2AgNH . 33 2Ag2NHAgNH 32 7,24 AgNH 10 10 -2 2.10 -2 10 -2 3NHC còn = 1 – 2.10 -2 = 0,98 M 32 17,24 33Ag(NH) 2AgNHAg2NH10 ⇄ 0,01 – x x 0,98 + 2x 27,2410 3 2 (0,982) 10x6.10MAg;AgNH0,01M; 0,01 xx x 3Ag(NH 6 33)3NH0,98M;AgNHAgNH1,210M; 1 12 AgOH4[AgOH]AgH2,110M;NH1M Như vậy các giá thiết đều hoàn toàn thoả mãn. Ví dụ 2: Ion phức 2AgNH3 , bị phân hủy trong môi trường axit theo phản ứng: 34 2AgNH2HAg2NH ⇄
Trang 4 Để 90% ion phức có trong dung dịch 2AgNH3 0,1M bị phân hủy thì nồng độ H + tại trạng thái cân bằng là bao nhiêu? Cho: 324 7,249,24 Ag(NH)NH10;K10. Giải 33 2AgNHAg2NH ⇄ 32 17,24 Ag(NH)10 342NN2H2NH⇄ 42118,48NHK10 11,2434 2AgNH2HAg2NHK 10 ⇄ C 0,1 [ ] 0,1 – 0,09 = 10 -2 0,09 0,18 2 2 3 11,24 222 3 2 AgNH 0,09(0,18) K10 10 AgNHH x 6 xH1,3.10M Ví dụ 3: Dung dịch A được tạo bởi 3 2322CoClO,0100M,NH0,3600M vaø HO3,00.10M . a) Tính pH và nồng độ ion Co 2+ trong dung dịch A. b) Viết sơ đồ pin và tính suất điện động E của pin được hình thành khi ghép (qua cầu muối) điện cực Pt nhúng trong dung dịch A với điện cực Ag nhúng trong dung dịch K 2 CrO 4 8,8.10 -3 M có chứa kết tủa Ag 2 CrO 4 . Cho: 24449.246,5011,89SAgCrOa(NH) aHCrOK10K10K10;;; 323 663 35,164,39 CoNHCoNH 10;.10β 2 22 3 000 Co/CoHO/2OHAg/AgE1,84V;E0,94V;E0,799V. Giải a) CoCl 2 → Co 2+ + 2C1 0,01 0,01 0,02 Co 2+ + 6NH 3 → 2 6CoNH3 3 6 4,39 Co(NH,3)10 0,01 0,36 - 0,3 0,01 Tính 323663 0 CoNH/CoNH:E 3333 6CoNHCo6NH ⇄ 336 1 CoNH 32 CoeCo⇄ 3 0 /2 0,059 1K10 CoCoE 2233 6Co6NHCoNH ⇄ 236Co(NH) 3233 66CoNHeCoNH ⇄ 0 2 3 32 / 33 366 6 3 0,059 21 CoNHCN 1 oHK10K CoNHCoNHE