PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ SỐ 11 - TƯ DUY TOÁN HỌC (Đáp án và lời giải).docx

ĐỀ LUYỆN THI TSA ĐÁNH GIÁ TƯ DUY 2025 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
PHẦN TƯ DUY TOÁN HỌC 1. C 2. B 3. 3 4. C 5. B 6. A 7. D 8. C 9. A 10. 3/ 1 11. 29 12. 0,124x / 2024 1 2 x   13. 17 14. 80/ 262/ 353/ 171 15. B 16. C 17. Đ – S 18. B 19. A 20. S – Đ – S 21. A 22. 165 23. B 24. C 25. A 26. B 27. B 28. D 29. C 30. A 31. C 32. B 33. C 34. D 35. Đ – Đ – S 36. B 37. D 38. B 39. A 40. B TƯ DUY TOÁN HỌC Câu 1. Cho hàm số fx có đạo hàm trên R . Đồ thị của hàm số yfx trên đoạn 2;2 là đường cong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  2;2 max2fxf   . B.  2;2 min1fxf  . C.  2;2 max1fxf   . D.  2;2 max2fxf   . Đáp án đúng là C Phương pháp giải Lời giải Dựa vào thị của hàm số yfx trên đoạn 2;2 ta thấy 01fxx . Ta có bảng BBT:
Do đó 2;2max1fxf . Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. 1212dddfxfxxfxxfxx . B. Nếu Fx và Gx đều là nguyên hàm của hàm số fx thì FxGx . C. ddkfxxkfxx ( k là hằng số và 0k ). D. Nếu dfxxFxC thì dfuuFuC . Đáp án đúng là B Phương pháp giải Xét từng đáp án. Lời giải Nếu Fx và Gx đều là nguyên hàm của hàm số fx thì FxGxC nên mệnh đề B sai. Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống Cho hai hàm số yfx và ygx liên tục trên đoạn ;ab với ab . Kí hiệu 1S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 23,3,,;yfxygxxaxbS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2,2,,yfxygxxaxb . Tỉ số 1 2 S S bằng ______. Đáp án đúng là "3" Phương pháp giải Sử dụng công thức tính diện tích.
Lời giải Ta có 1333bb aa Sfxgxdxfxgxdx  23223b a fxgxdxS  Câu 4. Xét đồ thị hàm số sinyx với ,2x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có một cực đại tại x . B. Đồ thị hàm số có một cực tiểu tại 2x . C. Đồ thị hàm số có một cực tiểu tại 3 2x  . D. Hàm số đồng biến trên ,2 . Phương pháp giải Lời giải Hàm số sinyx có nghĩa xDRR . Hàm số nghịch biến trên 3 , 2     . Hàm số đồng biến trên 3 ,2 2     .  Đồ thị hàm số có một cực tiểu tại 3 2x  . Câu 5. Ký hiệu ;Sab là tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình 33log99xmx có hai nghiệm thực phân biệt. Tính giá trị của biểu thức 372ab . A. 4. B. 2. C. 1. D. 5 Đáp án đúng là B Phương pháp giải Lời giải Điều kiện 399xm

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.