Content text LUYỆN TẬP CHUNG_SAU KHI HỌC XONG BÀI 5&6_LỜI GIẢI_TOÁN 9_KNTT.pdf
ĐKХĐ: x 2 . Quy đồng mẫu hai vế của phương trình, ta được 2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 4 4 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Suy ra 2 x 4x x 4. * Giải phướng trình * : 2 4 0 4 4 4 4 0 4 1 0 1 0 x x x x x x x x x x x 4 (thỏa mãn ĐKXĐ) hoặc x 1 (thỏa mãn ĐKXĐ). Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x 4 ; x 1. b) 2 2 3 12 4 4 16 x x x x x ĐKXĐ: x 4 và x 4 . Quy đồng mẫu hai vế của phương trình: 2 2 4 3 4 12 2 11 12 12 4 4 4 4 4 4 4 4 x x x x x x x x x x x x x x x Suy ra 2 2x 11x 12 x 12 . (*) Giải phương trình (*): 2 2 2 2 11 12 12 2 11 12 12 0 2 0 2 10 0 2 5 0 5 0 x x x x x x x x x x x x x 0 (thỏa mãn ĐKXĐ) hoặc x 5 (thỏa mãn ĐKXĐ). Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x 0 ; x 5. 2.15. Cho a b , chứng minh rằng: a) 4a 4 4b 3 ; b) 1 3a 3 3b . Lời giải a) Vì a > b nên 4a 4b , suy ra 4a 3 4b 3. Mà 4a 4 4a 3 nên 4a 4 4b 3 . Vậy 4a 4 4b 3 . b) Vì a > b nên 3a 3b , suy ra 3 3a 3 3b . Mà 1 - 3a 3 - 3a nên 1 3a 3 3b . Vậy 1 3a 3 3b. PHẦN 2. BÀI TẬP THÊM Câu 1. Giải các phương trình sau a) 2 x 5x 6 0 ; b) 3 x 1 0 Lời giải
Trước hết phân tích vế trái thành nhân tử: 2 2 x 5x 6 x 2x 3x 6 x(x 2) 3(x 2) (x 2)(x 3) Vậy 2 x 5x 6 0 (x 2)(x 3) 0 x 2 0 x 2 x 3 0 x 3 Vậy S {2;3} b) 3 2 x 1 0 (x 1) x x 1 0 2 2 1 3 x x 1 x 0, 2 4 nên 2 x x 1 0 vô nghiệm x 1 0 x 1 Vậy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất x 1 (S {1}) Câu 2. Giải các phương trình sau: 1) (x 2)(3 2x) 0 ; 2) (5x 1)(1 x) 0 3) 2 x 3x 2 0 ; 4) 3 2 x x x 1 0 Lời giải 1) Vì tích của hai số bằng 0 khi và chỉ khi một trong các thừa số bằng 0 . Nên mỗi nghiệm của phương trình (1) là một nghiệm của: 2 0 3 2 0 x x và ngược lại. Do vậy muốn giải phương trình 1) ta giải hai phương trình này: x 2 0 x 2 3 2x 0 x 1,5 Vậy pt 1) có hai nghiệm x 2, x 1,5 hay viết S {2;1,5} 2) ĐS: x 1 và 1 5 x hay viết 1 1; 5 S 3) 2 2 x 3x 2 0 x 2x x 2 (x 2)(x 1) 0 Do đó phương trình có hai nghiệm x 2, x 1 hay viết S {2;1} 4) 3 2 2 2 x x x 1 x (x 1) (x 1) x 1 (x 1) 2 (x 1) (x 1). Nên 3 2 2 x x x 1 0 (x 1) (x 1) 0 . Do đó S {1;1} Câu 3. Giải phương trình có chứa ẩn số ở mẫu thức : 1) 2 35 15 1 5 2 7 10 x x x x x 2) 2 8 4 1 10 6 16 60 x x x x x x Lời giải 1) Trước hết phải phân tích 2 x 7x 10 (x 5)(x 2) . Vậy MTC: (x 5)(x 2) .