Content text ĐỀ 02 - ÔN TẬP GK2 - TOÁN 11 - KNTT (Soạn theo minh họa BGD 2025).Image.Marked.pdf
KẾT NỐI TRI THỨC (THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH HỌA MỚI BGD 2025) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Giá trị của 1 3 27 bằng: A. 6. B. 81. C. 9. D. 3. Câu 2: Hàm số 1 y x 1 3 có tập xác định là A. 1;. B. 1;. C. ; . D. ;1 1; . Câu 3: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là A. V Bh . B. 1 3 V Bh . C. 3 V Bh . D. 1 2 3 V B h. Câu 4: Cho a 0 thỏa mãn log a 7 . Giá trị của log100a bằng A. 9 . B. 700 . C. 14. D. 7 . Câu 5: Tìm a để đồ thị hàm số y loga x0 a 1 có đồ thị là hình bên. A. a 2 . B. 1 2 a . C. 1 2 a . D. a 2 Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình 2 2 5 3 27 x x là A. 0 . B. 8 . C. 2 . D. 2 . Câu 7: Cho khối hộp chữ nhật có kích thước 2;4;6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 16. B. 12. C. 48 . D. 8 . Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log2 2 x 1. A. 0;. B. 0;2. C. ;2. D. 0;2. Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P), trong đó a (P) . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? Mã đề thi: 02
A. Nếu b / /a thì b (P). B. Nếu b (P) thì b a . C. Nếu b / /(P) thì b a . D. Nếu b / /a thì b / /(P). Câu 11: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. tan 7 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 2 cos 3 . Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 a 2 . B. 3 2 3 a . C. 3 2 4 a . D. 3 2 6 a . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình: 2 2 2 log x 1 6log x 1 2 0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Điều kiện xác định của phương trình là x 1. b) Nếu đặt t log2 x 1 thì phương trình đã cho trở thành 2 t 6t 2 0. c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương. d) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 6 . Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , SA ABC, AB BC a , SA a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC ? a) Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng SB . b) Góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SB và AB bằng 3 2 d) Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng 0 45 . Câu 3: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các hàm số mũ , , x x x y a y b y c a) Từ đồ thị, hàm số x y a là hàm số nghịch biến. b) Hàm số x y c là hàm số nghịch biến nên c 1. c) Hai hàm số x y a và x y b là hai hàm số đồng biến nên a b .
d) Hai hàm số x y a và x y b là hai hàm số đồng biến và x y c là hàm số nghịch biến nên ta suy ra được a b 1 c . Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, hai mặt phẳng SAB và SBC vuông góc với nhau, SB a 3 , góc giữa SC và SAB là 45 và ASB 30 . a) Mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng . b) Tam giác SBC vuông cân tại C . c) Hai đường thẳng AB và CB vuông góc với nhau. d) Nếu gọi thể tích khối chóp S.ABC là V thì tỷ số 3 a V bằng 3 8 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m2024;2024 để hàm số 7 2 y x 2x m 1 có tập xác định là ? Câu 2: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 3 2 3 log x 1 log 11 2x 0 . Câu 3: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức 0.2 t S t S , trong đó S 0 là số lượng vi khuẩn A ban đầu, S t là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu (đơn vị: phút) kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có BC a 2 các cạnh còn lại đều bằng a . Tính góc giữa hai đường thẳng SB và AC (đơn vị: độ) Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 3 và đường chéo AC 3. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SCD và đáy bằng 45 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD (đơn vị thể tích). -------------------------HẾT-------------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Giá trị của 1 3 27 bằng A. 6. B. 81. C. 9. D. 3. Lời giải Ta có 3 3 1 27 27 3. Câu 2: Hàm số 1 y x 1 3 có tập xác định là A. 1;. B. 1;. C. ; . D. ;1 1; . Lời giải Vì 1 3 là số không nguyên nên hàm số 1 y x 1 3 xác định khi và chỉ khi x 1 0 x 1. Vậy hàm số 1 y x 1 3 có tập xác định là 1;. Câu 3: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là A. V Bh . B. 1 3 V Bh . C. 3 V Bh . D. 1 2 3 V B h. Lời giải Ta có công thức 1 3 V Bh . Câu 4: Cho a 0 thỏa mãn log a 7 . Giá trị của log100a bằng A. 9 . B. 700 . C. 14. D. 7 . Lời giải Ta có: log100a log100 log a 2 log a 2 7 9 . Câu 5: Tìm a để đồ thị hàm số y loga x0 a 1 có đồ thị là hình bên. A. a 2 . B. 1 2 a . C. 1 2 a . D. a 2 Lời giải